Vải địa kỹ thuật TS 50 là một trong các loại vải địa kỹ thuật TS của tập đoàn TenCate Polyfelt được sản xuất tại nhà máy Malaysia, trụ sở chính ở Hà Lan. Đây là sản phẩm được sản xuất trên công nghệ xuyên kim, với các sợi dài liên tục từ nguyên liệu 100% xơ Poplypropylene.
Đặc điểm dễ để phân biệt
vải địa kỹ thuật TS 50 đơn giản nhất chính là màu sắc, vải địa TS 50 có màu xám.
Vải địa kỹ thuật TS 50
Dưới đây là các thông tin chi tiết hơn về Vải địa kỹ thuật TS 50 có thể bạn đang cần.
Vải địa kỹ thuật TS 50 có đặc điểm và tính năng gì?
1 - Đặc điểm của vải địa kỹ thuật TS 50
Như chúng tôi đã chia sẻ ở trên, vải địa TS 50 có đặc điểm chung của
các loại vải địa kỹ thuật TS. Với màu xám là màu đặc trưng và cũng là cách để nhận biết nhanh nhất loại vải địa không dệt này với các sản phẩm cùng loại.
Vải địa TS 50 có khả năng chịu kéo, bền chắc, chống tia cưc tím, tia UV và các tác nhân của môi trường tốt. Được ứng dụng thi công nhiều trong các công trình giao thông, đê kè, hố chôn lấp rác thải,...
Vải TS 50 đảm bảo khả năng chống hư hại tuyệt vời khi lắp đặt, thi công và hiệu suất lâu dài vượt trội. Chắc chắn, đây là sản phẩm phân cách lý tưởng và lọc nước, thoát nước tuyệt vời cho các công trình dân dụng.
2 - Tính năng của vải địa kỹ thuật TS 50
-
Ổn định các lớp đất yếu có khả năng chịu lực thấp, tạo lớp lọc chống trôi đất và bảo vệ đất
-
Độ bền kéo tuyệt vời, lục kéo cao, chống hư hại, giữ được trên 70% cường độ ban đầu sau khi để ngoài trời 3 tháng
-
Vải địa kỹ thuật TS 50 có đặc tính lọc tuyệt vời - duy trì chức năng thoát nước tốt
-
Khả năng thấm nước cao và giữ lại các hạt đất tốt nhất
-
Độ bền cao theo thời gian
| Xem chi tiết
Các loại vải địa kỹ thuật ART
3 - Ứng dụng của vải địa kỹ thuật TS 50 trong thực tế
|
|
- Vải địa kỹ thuật TS 50 được dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE, ứng dụng nhiều trong các công trình hố Biogas lớn.
- Ứng dụng nhiều trong các công trình đường thoát nước chống ngập úng, tắc nghẽn dòng nước chảy ở nhiều khu vực đông dân cư, các thành phố lớn. Lọc nước và giữ lại cát, đất, bảo vệ các đường ống.
- Ứng dụng trong các công trình giao thông lơn, đê kè, cầu đường
|
Hệ số tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật không dệt TS 50
Chỉ tiêu đánh giá - Properties |
Tiêu chuẩn thử nghiệm - Standard |
Đơn vị - Unit |
Vải địa kỹ thuật TS 50 |
Tính chất vật lý |
|
|
Vải địa kỹ thuật không dệt xuyên kim sợi dài liên tục |
Sức kháng UV - Lực kéo + chọc thủng |
ISO 01319 |
|
giữ được trên 70% cường độ ban đầu sau khi để ngoài trời 3 tháng |
ISO 12236 |
|
giữ được trên 70% cường độ ban đầu sau khi để ngoài trời 3 tháng |
Sức kháng hóa học |
Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 - 13 |
|
|
Thí nghiệm tiêu chuẩn IOS vải địa kỹ thuật TS 50
|
Cường độ chịu kéo |
ISO 01319 |
kN/m |
15 |
Độ dãn dài kéo đứt |
ISO 01319 |
% |
75/35 |
Năng lượng chịu kéo |
Tính toán |
kN/m |
4.1 |
Cường độ chọc thủng CBR |
ISO 12236 |
N |
2350 |
Xuyên thủng côn rơi động |
ISO 13433 |
mm |
23 |
Kích thước lỗ hiệu dụng |
ISO 12956 |
mm |
0.10 |
Lưu lượng thấm đứng H = 50mm |
ISO 11058 |
l/m2/s |
85 |
Lưu lượng thấm đứng H = 100mm |
ISO 1108 |
l/m2/s |
168 |
Hệ số thấm đứng |
ISO 1108 |
m/s |
3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang 20kPa |
ISO 12958 |
1/m.h |
11 |
Lưu lượng thấm ngang 200kPa |
ISO 12958 |
1/m.h |
2.9 |
Khối lượng đơn vị |
IOS 9864 |
g/m2 |
200 |
Chiều dày |
IOS 9863 |
mm |
1.9 |
Thí nghiệm tiêu chuẩn ATSM vải địa kỹ thuật TS 50
|
Cường độ kéo giật |
ATSM 4632 |
N |
920810 |
Độ giãn dài kéo giật |
ATSM 4632 |
% |
75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến |
ATSM D 4751 |
mm |
0.21 |
Hệ số thấm đơn vị |
ATSM D 4491 |
s-1 |
2 |
Kích thước cuộn tiêu chuẩn vải địa TS 50
|
Chiều rộng |
|
m |
4 |
Chiều dài |
m |
175 |
Diện tích |
m2 |
700 |
Khối lượng cuộn |
kg |
150 |
Vải địa kỹ thuật TS 50 hiện đang là sản phẩm vải địa kỹ thuật TS được sử dụng phổ biến nhất cho các công trình giao thông, cầu đường và nhiều công trình dân dụng khác.